Bảng giá

Bảng giá sau đây chỉ đuợc áp dụng cho Nghiên cứu trực tuyến (Online). Vui lòng liên hệ chúng tôi tại đây cho Bảng giá Nghiên cứu truyền thống (Offline).

BẢNG GIÁ ĐẾN THÁNG 1, 2013

Dịch vụ trọn góiDịch vụ trọn gói

※Lưu ý: W&S cung cấp mức giá ưu đãi dành riêng cho sinh viên và các trường đại học.

Thiết lập bảng câu hỏi

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Số lượng
câu hỏi
~5 6~10 11~15 16~20 21~25
Mức giá 5,068,800
VND
10,982,400
VND
16,558,080
VND
21,626,880
VND
26,188,800
VND
Số lượng
câu hỏi
26~30 31~35 36~40 41~45 45~50
Mức giá 30,243,840
VND
33,792,000
VND
36,833,280
VND
39,367,680
VND
41,395,200
VND

※Chi phí thiết kế và phân tích các khảo sát phức tạp được ước tính riêng

Dịch câu hỏi

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Số lượng
câu hỏi
~ 20 20 ~ 30 30 ~ 40 40 ~ 50
Tiếng anh --> Tiếng bản xứ
Tiếng bản xứ --> Tiếng anh
1,478,400
VND
2,745,600
VND
4,012,800
VND
5,280,000
VND
Tiếng nhật --> Tiếng bản xứ 2,534,400
VND
3,801,600
VND
5,068,800
VND
6,336,000
VND
Tiếng bản xứ --> Tiếng nhật 4,224,000
VND
6,124,800
VND
8,025,600
VND
9,926,400
VND

Bảng giá

Ước lượng chi phí dịch thuật được tách rời ngoài chi phí dịch vụ chính thức

Tỷ lệ xuất hiện: hơn 70%

Số lượng mẫu khảo sát từ 100 - 1000 mẫu

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Số lượng
câu hỏi
Số lượng mẫu khảo sát
100s 200s 300s 400s 500s
~5 2,112,000
VND
13,728,000
VND
15,312,000
VND
16,896,000
VND
18,480,000
VND
~10 13,728,000
VND
16,896,000
VND
20,064,000
VND
23,232,000
VND
26,400,000
VND
~15 15,312,000
VND
20,064,000
VND
24,816,000
VND
29,568,000
VND
34,320,000
VND
~20 16,896,000
VND
23,232,000
VND
29,568,000
VND
35,904,000
VND
39,072,000
VND
~25 18,480,000
VND
26,400,000
VND
34,320,000
VND
42,240,000
VND
45,936,000
VND
~30 20,064,000
VND
29,568,000
VND
39,072,000
VND
48,576,000
VND
53,856,000
VND
~35 21,648,000
VND
32,736,000
VND
43,824,000
VND
54,912,000
VND
61,776,000
VND
~40 23,232,000
VND
35,904,000
VND
48,576,000
VND
61,248,000
VND
69,696,000
VND
~45 24,816,000
VND
39,072,000
VND
53,328,000
VND
67,584,000
VND
77,616,000
VND
~50 26,400,000
VND
42,240,000
VND
58,080,000
VND
73,920,000
VND
85,536,000
VND

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Số lượng
câu hỏi
Số lượng mẫu khảo sát
600s 700s 800s 900s 1000s
~5 20,064,000
VND
21,648,000
VND
23,232,000
VND
24,816,000
VND
26,400,000
VND
~10 29,568,000
VND
32,736,000
VND
35,904,000
VND
39,072,000
VND
42,240,000
VND
~15 39,072,000
VND
43,824,000
VND
48,576,000
VND
53,328,000
VND
58,080,000
VND
~20 45,408,000
VND
51,744,000
VND
58,080,000
VND
64,416,000
VND
70,752,000
VND
~25 47,520,000
VND
55,440,000
VND
63,360,000
VND
71,280,000
VND
79,200,000
VND
~30 57,024,000
VND
66,528,000
VND
76,032,000
VND
85,536,000
VND
95,040,000
VND
~35 66,528,000
VND
77,616,000
VND
88,704,000
VND
99,792,000
VND
110,880,000
VND
~40 76,032,000
VND
88,704,000
VND
101,376,000
VND
114,048,000
VND
126,720,000
VND
~45 85,536,000
VND
99,792,000
VND
114,048,000
VND
128,304,000
VND
142,560,000
VND
~50 95,040,000
VND
110,880,000
VND
126,720,000
VND
142,560,000
VND
158,400,000
VND

Nếu tỷ lệ xuất hiện (IR) dưới 70%, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Bảng giá dịch vụ nghiên cứu trọn gói bao gồm:

1. Thiếp lập bảng câu hỏi online
2. Khảo sát sàn lọc (Trong TH khách hàng chỉ thực hiện KS sàng lọc, phí khảo sát sẽ được tính)
3. Giới hạn số lượng hình ảnh và video được phép tải lên:
* Số lượng hình ảnh: ~10
* Số lượng video: 1 (Không tính chi phí mã hóa)
4. Chia quota: không giới hạn

Kết quả chuyển giao:

Dữ liệu thô
Bảng thống kê tần số, tần suất (GT)
Bảng thống kê chéo(Với các thuộc tính về nhân khẩu học như: giới tính, tuổi tác, GIỚI TÍNH * TUỔI TÁC, tỉnh thành, THU NHẬP GIA ĐÌNH...)

Xử lí dữ liệu ( Bảng phân tích chéo phức tạp)

Bảng phân tích chéo Phân tích chéo tùy chọn ngoài các yếu tố: Giới tính, tuổi, Giới tính x tuổi, Khu vực sinh sống, Thu nhập hộ gia đình)
Tính theo câu hỏi 15 lựa chọn (cột/ dòng) trong 1 bảng được tính là một câu hỏi

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Số lượng
câu hỏi
Bảng
6~10 11~15 16~20 21~25 26~30
Mức giá 8,976,000
VND
11,088,000
VND
13,200,000
VND
15,840,000
VND
18,480,000
VND

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Số lượng
câu hỏi
Bảng
31~35 36~40 41~45 46~50
Mức giá 21,120,000
VND
23,760,000
VND
26,400,000
VND
29,040,000
VND

Mã hóa các câu hỏi mở

※ Câu có từ 30 kí tự trở lên được tính là 1 câu hỏi

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Mã hóa 8,448
VND
Dịch Tiếng bản xứ --> Tiếng anh Tiếng bản xứ --> Tiếng nhật
  21,120
VND
31,680
VND

MEDIA FILE

Phí dịch vụ chèn hình ảnh

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Số lượng hình Mức giá (đơn vị tính)
11~20 137,280
VND
21~30 126,720
VND
31~40 116,160
VND

※ Miễn phí 10 hình.

Phí dịch vụ chèn video

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Giây/file Âm thanh Phim
30s 3,168,000
VND
5,280,000
VND
31~60s 5,280,000
VND
7,392,000
VND
61~180s 7,392,000
VND
9,504,000
VND
181~300s 9,504,000
VND
11,616,000
VND
Phí dịch vụ nhúng mã video

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Giây/file Âm thanh Phim
30s 2,112,000
VND
3,168,000
VND
31~60s 3,168,000
VND
5,280,000
VND
61~180s 4,224,000
VND
7,392,000
VND
181~300s 5,280,000
VND
9,504,000
VND

※ Giá sẽ thay đổi đối với nội dung mã hóa.

Dịch dữ liệu (dữ liệu thô, GT, CROSS-TABS)

* Lệ phí khác nhau tùy theo loại văn bản và mức độ phức tạp.

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Loại văn bản Ngôn ngữ dịch Theo câu hỏi
Dữ liệu thô, GT, Crosstabs ( Căn bản) Tiếng Anh 95,040
VND
147,840
VND
Dữ liệu thô, GT, Crosstabs ( Căn bản) Tiếng Nhật 190,080
VND
253,440
VND

Báo cáo dịch ( Tùy chọn)

Báo cáo

Vui lòng liên hệ để biết thông tin chi tiết.

Dịch vụ tiện íchDịch vụ tiện ích

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Loại dịch vụ tiện ích Gói đơn giản Gói doanh nghiệp
Điều kiện Khảo sát nhanh (KSN)
1 Câu hỏi & tối đa 10 câu trả lời
~500 đáp viên: Không tiêu chuẩn sàng lọc
Khảo sát đơn giản
5 Câu hỏi & không giới hạn câu trả lời
~ 100 Đáp viên: Có tiêu chuẩn sàng lọc
+ Miễn phí 4 khảo sát nhanh
Giá 2,112,000 VND(tháng)
Tối đa 10 KSN
Chỉ 9,504,000 VND/ survey
Tối đa 8 KSN
4,224,000 VND(tháng)
Tối đa 20 KSN
Chỉ 8,448,000 VND/ survey
8 khảo sát trở lên
6,336,000 VND(tháng)
Tối đa 30 KSN
Biểu đồ: thêm 1,056,000 VND
Kỳ hạn hợp đồng Tối thiểu: 3 tháng Tối thiểu: 1 năm
Trả trước 3 tháng: 100%
1 năm: 80% (chiết khấu 20%)
6 tháng = 100%
1 năm = 90% (chiết khấu 10%)

Kết nối hệ thốngKết nối hệ thống

Bảng câu hỏi khảo sát sàng lọc và bảng câu hỏi chính được thực hiện trên hệ thống website của khách hàng.

1. Giá cơ bản = 2,112,000 VND (nếu N<100)

(Phân khúc đáp viên dựa trên 25 thuộc tính sàng lọc, phí gửi thư mời tham gia khảo sát)

2. Dịch bảng câu hỏi (tuỳ chọn)

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Số lượng câu hỏi 10 20 30 40 40 câu trở lên
Giá 211,200
VND
633,600
VND
1,056,000
VND
2,112,000
VND
2,534,400
VND
3. Phí tuyển đáp viên

Qui trình khảo sát dựa trên máy chủ của khách hàng

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Thời lượng khảo sát: ~ 5 phút

Mẫu nghiên cứu Tỷ lệ xuất hiện (IR)
100% 50% 20% 10%
N=1000 42,874
VND
69,696
VND
85,958
VND
91,238
VND
N=500 48,154
VND
78,355
VND
96,518
VND
102,432
VND
N=100 56,179
VND
91,238
VND
112,147
VND
119,117
VND

Thời lượng khảo sát: 6 ~ 10 phút

Mẫu nghiên cứu Tỷ lệ xuất hiện (IR)
100% 50% 20% 10%
N=1000 55,757
VND
90,605
VND
111,725
VND
118,694
VND
N=500 62,726
VND
102,010
VND
125,453
VND
133,267
VND
N=100 72,864
VND
118,483
VND
145,939
VND
155,021
VND

Thời lượng khảo sát: 11 ~ 20 phút

Mẫu nghiên cứu Tỷ lệ xuất hiện (IR)
100% 50% 20% 10%
N=1000 68,640
VND
111,514
VND
137,280
VND
145,939
VND
N=500 77,088
VND
125,453
VND
154,176
VND
163,891
VND
N=100 89,760
VND
145,728
VND
179,309
VND
190,502
VND

Với các yêu cầu báo giá khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi!

Tuyển đáp viênTuyển đáp viên

Tuyển đáp viên cho nghiên cứu định lượng

Giá được áp dụng cho các loại hình Nghiên cứu Định lượng sau đây:
CLT ( Phỏng vấn tại địa điểm tập trung)
HUT ( Dùng thử sản phẩm tại nhà)
DDS (Khảo sát đến từng nhà)
Phỏng vấn trên đường phố
Dịch vụ khách hàng bí ẩn

* Bảng giá theo mẫu

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Tỷ lệ xuất hiện (IR) 90% ~ 100% 80% ~ 89% 60% ~ 79% 40% ~ 59% 20% ~ 39%
Mức giá 126,720
VND
164,736
VND
213,312
VND
278,784
VND
361,152
VND

* Lưu ý: Chi phí trên bao gồm các mục sau:

1. Phí thực hiện khảo sát sàng lọc trực tuyến

2. Phí xác nhận qua điện thoại

3. Phí hệ thống

4. Phí quản lý

5. Phí gửi thư mời tham gia

Phí quà tặng cho người tham gia khảo sát sẽ được thảo luận, dựa trên các nghiên cứu khác nhau.

Tuyển đáp viên cho nghiên cứu định tính

Giá được áp dụng cho các loại hình Nghiên cứu định tính sau đây:
FGI ( Phỏng vấn nhóm)
IDI ( Phỏng vấn chuyên sâu)
Pair IDI ( Phỏng vấn cặp chuyên sâu)
Phỏng vấn tại nhà (Home visit)
Phỏng vấn qua điện thoại
MROC ( Cộng đồng nghiên cứu thị trường trực tuyến)

1 USD = 21,120.00 VND usd vnd

Bảng giá theo cá nhân

Tỷ lệ xuất hiện (IR) 90% ~ 100% 80% ~ 89% 60% ~ 79% 40% ~ 59% 20% ~ 39% 10 - 19%
Mức giá 316,800
VND
475,200
VND
713,856
VND
1,068,672
VND
1,603,008
VND
2,405,568
VND

* Lưu ý: Chi phí trên bao gồm các mục sau:

1. Phí thực hiện khảo sát sàng lọc trực tuyến

2. Phí xác nhận qua điện thoại

3. Phí hệ thống

4. Phí quản lý

5. Phí gửi thư mời tham gia

6. Bản đồ cho người tham gia đến địa điểm thảo luận

Phí quà tặng cho người tham gia khảo sát sẽ được thảo luận, dựa trên các nghiên cứu khác nhau.
*Vui lòng liên hệ để biết mức phí áp dụng cho tuyển đáp viên từ 50 người trở lên.