Bảng giá sau đây chỉ đuợc áp dụng cho Nghiên cứu trực tuyến (Online). Vui lòng liên hệ chúng tôi tại đây cho Bảng giá Nghiên cứu truyền thống (Offline).
BẢNG GIÁ ĐẾN THÁNG 1, 2013
Dịch vụ trọn gói
※Lưu ý: W&S cung cấp mức giá ưu đãi dành riêng cho sinh viên và các trường đại học.
Thiết lập bảng câu hỏi
Số lượng câu hỏi |
~5 | 6~10 | 11~15 | 16~20 | 21~25 |
---|---|---|---|---|---|
Mức giá | 5,068,800 VND |
10,982,400 VND |
16,558,080 VND |
21,626,880 VND |
26,188,800 VND |
Số lượng câu hỏi |
26~30 | 31~35 | 36~40 | 41~45 | 45~50 |
---|---|---|---|---|---|
Mức giá | 30,243,840 VND |
33,792,000 VND |
36,833,280 VND |
39,367,680 VND |
41,395,200 VND |
※Chi phí thiết kế và phân tích các khảo sát phức tạp được ước tính riêng
Dịch câu hỏi
Số lượng câu hỏi |
~ 20 | 20 ~ 30 | 30 ~ 40 | 40 ~ 50 |
---|---|---|---|---|
Tiếng anh --> Tiếng bản xứ Tiếng bản xứ --> Tiếng anh |
1,478,400 VND |
2,745,600 VND |
4,012,800 VND |
5,280,000 VND |
Tiếng nhật --> Tiếng bản xứ | 2,534,400 VND |
3,801,600 VND |
5,068,800 VND |
6,336,000 VND |
Tiếng bản xứ --> Tiếng nhật | 4,224,000 VND |
6,124,800 VND |
8,025,600 VND |
9,926,400 VND |
Bảng giá
Ước lượng chi phí dịch thuật được tách rời ngoài chi phí dịch vụ chính thức
Tỷ lệ xuất hiện: hơn 70%
Số lượng mẫu khảo sát từ 100 - 1000 mẫu
Số lượng câu hỏi |
Số lượng mẫu khảo sát | ||||
100s | 200s | 300s | 400s | 500s | |
---|---|---|---|---|---|
~5 | 2,112,000 VND |
13,728,000 VND |
15,312,000 VND |
16,896,000 VND |
18,480,000 VND |
~10 | 13,728,000 VND |
16,896,000 VND |
20,064,000 VND |
23,232,000 VND |
26,400,000 VND |
~15 | 15,312,000 VND |
20,064,000 VND |
24,816,000 VND |
29,568,000 VND |
34,320,000 VND |
~20 | 16,896,000 VND |
23,232,000 VND |
29,568,000 VND |
35,904,000 VND |
39,072,000 VND |
~25 | 18,480,000 VND |
26,400,000 VND |
34,320,000 VND |
42,240,000 VND |
45,936,000 VND |
~30 | 20,064,000 VND |
29,568,000 VND |
39,072,000 VND |
48,576,000 VND |
53,856,000 VND |
~35 | 21,648,000 VND |
32,736,000 VND |
43,824,000 VND |
54,912,000 VND |
61,776,000 VND |
~40 | 23,232,000 VND |
35,904,000 VND |
48,576,000 VND |
61,248,000 VND |
69,696,000 VND |
~45 | 24,816,000 VND |
39,072,000 VND |
53,328,000 VND |
67,584,000 VND |
77,616,000 VND |
~50 | 26,400,000 VND |
42,240,000 VND |
58,080,000 VND |
73,920,000 VND |
85,536,000 VND |
Số lượng câu hỏi |
Số lượng mẫu khảo sát | ||||
600s | 700s | 800s | 900s | 1000s | |
---|---|---|---|---|---|
~5 | 20,064,000 VND |
21,648,000 VND |
23,232,000 VND |
24,816,000 VND |
26,400,000 VND |
~10 | 29,568,000 VND |
32,736,000 VND |
35,904,000 VND |
39,072,000 VND |
42,240,000 VND |
~15 | 39,072,000 VND |
43,824,000 VND |
48,576,000 VND |
53,328,000 VND |
58,080,000 VND |
~20 | 45,408,000 VND |
51,744,000 VND |
58,080,000 VND |
64,416,000 VND |
70,752,000 VND |
~25 | 47,520,000 VND |
55,440,000 VND |
63,360,000 VND |
71,280,000 VND |
79,200,000 VND |
~30 | 57,024,000 VND |
66,528,000 VND |
76,032,000 VND |
85,536,000 VND |
95,040,000 VND |
~35 | 66,528,000 VND |
77,616,000 VND |
88,704,000 VND |
99,792,000 VND |
110,880,000 VND |
~40 | 76,032,000 VND |
88,704,000 VND |
101,376,000 VND |
114,048,000 VND |
126,720,000 VND |
~45 | 85,536,000 VND |
99,792,000 VND |
114,048,000 VND |
128,304,000 VND |
142,560,000 VND |
~50 | 95,040,000 VND |
110,880,000 VND |
126,720,000 VND |
142,560,000 VND |
158,400,000 VND |
Nếu tỷ lệ xuất hiện (IR) dưới 70%, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Bảng giá dịch vụ nghiên cứu trọn gói bao gồm:
1. Thiếp lập bảng câu hỏi online
2. Khảo sát sàn lọc (Trong TH khách hàng chỉ thực hiện KS sàng lọc, phí khảo sát sẽ được tính)
3. Giới hạn số lượng hình ảnh và video được phép tải lên:
* Số lượng hình ảnh: ~10
* Số lượng video: 1 (Không tính chi phí mã hóa)
4. Chia quota: không giới hạn
Kết quả chuyển giao:
Dữ liệu thô
Bảng thống kê tần số, tần suất (GT)
Bảng thống kê chéo(Với các thuộc tính về nhân khẩu học như: giới tính, tuổi tác, GIỚI TÍNH * TUỔI TÁC, tỉnh thành, THU NHẬP GIA ĐÌNH...)
Xử lí dữ liệu ( Bảng phân tích chéo phức tạp)
Bảng phân tích chéo | Phân tích chéo tùy chọn ngoài các yếu tố: Giới tính, tuổi, Giới tính x tuổi, Khu vực sinh sống, Thu nhập hộ gia đình) |
Tính theo câu hỏi | 15 lựa chọn (cột/ dòng) trong 1 bảng được tính là một câu hỏi |
Số lượng câu hỏi |
Bảng | ||||
6~10 | 11~15 | 16~20 | 21~25 | 26~30 | |
---|---|---|---|---|---|
Mức giá | 8,976,000 VND |
11,088,000 VND |
13,200,000 VND |
15,840,000 VND |
18,480,000 VND |
Số lượng câu hỏi |
Bảng | |||
31~35 | 36~40 | 41~45 | 46~50 | |
---|---|---|---|---|
Mức giá | 21,120,000 VND |
23,760,000 VND |
26,400,000 VND |
29,040,000 VND |
Mã hóa các câu hỏi mở
※ Câu có từ 30 kí tự trở lên được tính là 1 câu hỏiMã hóa | 8,448 VND |
Dịch | Tiếng bản xứ --> Tiếng anh | Tiếng bản xứ --> Tiếng nhật |
---|---|---|---|---|
21,120 VND |
31,680 VND |
MEDIA FILE
Phí dịch vụ chèn hình ảnh
Số lượng hình | Mức giá (đơn vị tính) |
---|---|
11~20 | 137,280 VND |
21~30 | 126,720 VND |
31~40 | 116,160 VND |
※ Miễn phí 10 hình.
Phí dịch vụ chèn video
Giây/file | Âm thanh | Phim |
---|---|---|
30s | 3,168,000 VND |
5,280,000 VND |
31~60s | 5,280,000 VND |
7,392,000 VND |
61~180s | 7,392,000 VND |
9,504,000 VND |
181~300s | 9,504,000 VND |
11,616,000 VND |
Phí dịch vụ nhúng mã video
Giây/file | Âm thanh | Phim |
---|---|---|
30s | 2,112,000 VND |
3,168,000 VND |
31~60s | 3,168,000 VND |
5,280,000 VND |
61~180s | 4,224,000 VND |
7,392,000 VND |
181~300s | 5,280,000 VND |
9,504,000 VND |
※ Giá sẽ thay đổi đối với nội dung mã hóa.
Dịch dữ liệu (dữ liệu thô, GT, CROSS-TABS)
* Lệ phí khác nhau tùy theo loại văn bản và mức độ phức tạp.
Loại văn bản | Ngôn ngữ dịch | Theo câu hỏi | ||
---|---|---|---|---|
Dữ liệu thô, GT, Crosstabs ( Căn bản) | Tiếng Anh | 95,040 VND |
~ | 147,840 VND |
Dữ liệu thô, GT, Crosstabs ( Căn bản) | Tiếng Nhật | 190,080 VND |
~ | 253,440 VND |
Báo cáo dịch ( Tùy chọn)
Báo cáo
Vui lòng liên hệ để biết thông tin chi tiết.
Dịch vụ tiện ích
Loại dịch vụ tiện ích | Gói đơn giản | Gói doanh nghiệp |
---|---|---|
Điều kiện | Khảo sát nhanh (KSN) 1 Câu hỏi & tối đa 10 câu trả lời ~500 đáp viên: Không tiêu chuẩn sàng lọc |
Khảo sát đơn giản 5 Câu hỏi & không giới hạn câu trả lời ~ 100 Đáp viên: Có tiêu chuẩn sàng lọc + Miễn phí 4 khảo sát nhanh |
Giá | 2,112,000 VND(tháng) Tối đa 10 KSN |
Chỉ 9,504,000 VND/ survey Tối đa 8 KSN |
4,224,000 VND(tháng) Tối đa 20 KSN |
Chỉ 8,448,000 VND/ survey 8 khảo sát trở lên |
|
6,336,000 VND(tháng) Tối đa 30 KSN |
Biểu đồ: thêm 1,056,000 VND | |
Kỳ hạn hợp đồng | Tối thiểu: 3 tháng | Tối thiểu: 1 năm |
Trả trước | 3 tháng: 100% 1 năm: 80% (chiết khấu 20%) |
6 tháng = 100% 1 năm = 90% (chiết khấu 10%) |
Kết nối hệ thống
Bảng câu hỏi khảo sát sàng lọc và bảng câu hỏi chính được thực hiện trên hệ thống website của khách hàng.
1. Giá cơ bản = 2,112,000 VND (nếu N<100)
(Phân khúc đáp viên dựa trên 25 thuộc tính sàng lọc, phí gửi thư mời tham gia khảo sát)
2. Dịch bảng câu hỏi (tuỳ chọn)
Số lượng câu hỏi | 10 | 20 | 30 | 40 | 40 câu trở lên |
---|---|---|---|---|---|
Giá | 211,200 VND |
633,600 VND |
1,056,000 VND |
2,112,000 VND |
2,534,400 VND |
3. Phí tuyển đáp viên
Qui trình khảo sát dựa trên máy chủ của khách hàng
Thời lượng khảo sát: ~ 5 phút
Mẫu nghiên cứu | Tỷ lệ xuất hiện (IR) | |||
100% | 50% | 20% | 10% | |
---|---|---|---|---|
N=1000 | 42,874 VND |
69,696 VND |
85,958 VND |
91,238 VND |
N=500 | 48,154 VND |
78,355 VND |
96,518 VND |
102,432 VND |
N=100 | 56,179 VND |
91,238 VND |
112,147 VND |
119,117 VND |
Thời lượng khảo sát: 6 ~ 10 phút
Mẫu nghiên cứu | Tỷ lệ xuất hiện (IR) | |||
100% | 50% | 20% | 10% | |
---|---|---|---|---|
N=1000 | 55,757 VND |
90,605 VND |
111,725 VND |
118,694 VND |
N=500 | 62,726 VND |
102,010 VND |
125,453 VND |
133,267 VND |
N=100 | 72,864 VND |
118,483 VND |
145,939 VND |
155,021 VND |
Thời lượng khảo sát: 11 ~ 20 phút
Mẫu nghiên cứu | Tỷ lệ xuất hiện (IR) | |||
100% | 50% | 20% | 10% | |
---|---|---|---|---|
N=1000 | 68,640 VND |
111,514 VND |
137,280 VND |
145,939 VND |
N=500 | 77,088 VND |
125,453 VND |
154,176 VND |
163,891 VND |
N=100 | 89,760 VND |
145,728 VND |
179,309 VND |
190,502 VND |
Với các yêu cầu báo giá khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi!
Tuyển đáp viên
Tuyển đáp viên cho nghiên cứu định lượng
Giá được áp dụng cho các loại hình Nghiên cứu Định lượng sau đây:
CLT ( Phỏng vấn tại địa điểm tập trung)
HUT ( Dùng thử sản phẩm tại nhà)
DDS (Khảo sát đến từng nhà)
Phỏng vấn trên đường phố
Dịch vụ khách hàng bí ẩn
* Bảng giá theo mẫu
Tỷ lệ xuất hiện (IR) | 90% ~ 100% | 80% ~ 89% | 60% ~ 79% | 40% ~ 59% | 20% ~ 39% |
---|---|---|---|---|---|
Mức giá | 126,720 VND |
164,736 VND |
213,312 VND |
278,784 VND |
361,152 VND |
* Lưu ý: Chi phí trên bao gồm các mục sau:
1. Phí thực hiện khảo sát sàng lọc trực tuyến
2. Phí xác nhận qua điện thoại
3. Phí hệ thống
4. Phí quản lý
5. Phí gửi thư mời tham gia
Phí quà tặng cho người tham gia khảo sát sẽ được thảo luận, dựa trên các nghiên cứu khác nhau.
Tuyển đáp viên cho nghiên cứu định tính
Giá được áp dụng cho các loại hình Nghiên cứu định tính sau đây:
FGI ( Phỏng vấn nhóm)
IDI ( Phỏng vấn chuyên sâu)
Pair IDI ( Phỏng vấn cặp chuyên sâu)
Phỏng vấn tại nhà (Home visit)
Phỏng vấn qua điện thoại
MROC ( Cộng đồng nghiên cứu thị trường trực tuyến)
Bảng giá theo cá nhân
Tỷ lệ xuất hiện (IR) | 90% ~ 100% | 80% ~ 89% | 60% ~ 79% | 40% ~ 59% | 20% ~ 39% | 10 - 19% |
---|---|---|---|---|---|---|
Mức giá | 316,800 VND |
475,200 VND |
713,856 VND |
1,068,672 VND |
1,603,008 VND |
2,405,568 VND |
* Lưu ý: Chi phí trên bao gồm các mục sau:
1. Phí thực hiện khảo sát sàng lọc trực tuyến
2. Phí xác nhận qua điện thoại
3. Phí hệ thống
4. Phí quản lý
5. Phí gửi thư mời tham gia
6. Bản đồ cho người tham gia đến địa điểm thảo luận
Phí quà tặng cho người tham gia khảo sát sẽ được thảo luận, dựa trên các nghiên cứu khác nhau.
*Vui lòng liên hệ để biết mức phí áp dụng cho tuyển đáp viên từ 50 người trở lên.